- MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS từ sổ gốc.
- PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS từ sổ gốc.
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- GCN: Giấy chứng nhận
- QĐ-BGD&ĐT Quyết định Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc phải xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc là người quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 33 của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT thì còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ. Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc gửi yêu cầu qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 34 của quy chế ban hành kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT, 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho cơ quan, cơ sở giáo dục cấp bản sao. | |||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS | x |
| |||
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng | x |
| ||||
Xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ nếu thân nhân hoặc người được ủy quyền đi làm thay. | x |
| ||||
5.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5.4 | Thời gian xử lý: 01 ngày | |||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Phòng Giáo dục Đào tạo. | |||||
5.6 | Lệ phí: Không | |||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc
| |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì chuyển cho bộ phận chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. | Văn thư | 1/5 ngày | BM 01: Giấy biên nhận BM 02: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ:
Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì in bản sao bằng tốt nghiệp và trình lãnh đạo phê duyệt. Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho công dân để xem xét lại Trường hợp không còn lưu trữ được sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao thì trả lời bằng văn bản cho người yêu cầu. Trường hợp không cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc cho người yêu cầu thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên | 1/5 ngày |
| ||
B3 |
| Lãnh đạo | 1/5 ngày |
| ||
B4 | - Giao cho văn thư bản sao để trả kết quả. | Chuyên viên Phòng | 1/5 ngày | BM03: Mẫu phôi bằng | ||
B5 | Giao bản sao bằng tốt nghiệp cho công dân | Văn thư | 1/5 ngày | BM04: sổ lưu | ||
Lưu ý |
| |||||
5.8 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ GDĐT về ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | |||||